Ấn Chiến

n Chiến vốn là bảo vật luôn bên mình của mỗi nhân sĩ. Sở hữu một Ấn Chiến cao cấp không chỉ khẳng định vị thế của bản thân mà còn giúp tăng tiến sức mạnh, tự tin tung hoành giang hồ. 

  • Áp dụng: Máy chủ S1 - Tú Anh S1 – Kinh Tế & S3 - Trăng Khuyết

NPC và vật phẩm liên quan

Nội dungChi tiết
Quốc Chiến Thiên Tử - Công Thành Chiến
Thợ Khắc Ấn
  • Vị trí: Đại lý (199/196)
  • Chức năng:
    • Thao tác Ấn Chiến
    • Đổi Tẩy Luyện Châu

Chía Khóa Rương Ấn Chiến
  • Nguồn gốc: Kỳ Trân Các giá 5 tiền đồng
  • Công dụng: Dùng để Mở Rương Ấn Chiến

Ấn Chiến
Kim/Mộc/Thủy/Hỏa/Thổ
(Công/Thủ/Hỗ Trợ)
  • Nguồn gốc: Chế tạo từ NPC Thợ Khắc Ấn
  • Tính chất: Không xếp chồng
  • Công dụng: Trang bị trên nhân vật

Ngũ Hành Hồn Thạch
Kim/Mộc/Thủy/Hỏa/Thổ
  • Nguồn gốc: Mở Rương Ấn Chiến bằng tiền vạn hoặc chìa khóa
  • Công dụng: Nguyên liệu chế tạo Ấn Chiến

Bạch/Thanh/Lam/
Tử Tinh Ngọc
  • Nguồn gốc:
    • Mở Rương Ấn Chiến bằng chìa khóa
    • Nhấp chuột phải nâng cấp theo thứ tự Bạch Tính Ngọc → Thanh Tinh Ngọc → Lam Tinh Ngọc (tạm chưa mở) → Tử Tinh Ngọc (tạm chưa mở)  → Hoàng Tinh Ngọc
  • Lưu ý khi ghép:
    • Bạch tinh ngọc lên thanh tinh ngọc sẽ có tỷ lệ nhận lam tinh ngọc
    • Thanh tinh ngọc lên lam tinh ngọc có tỷ lệ nhận được tử tinh ngọc

Ngũ Hành Dẫn
  • Nguồn gốc:
    • Kỳ Trân Các giá 5 tiền đồng
    • Mở Rương Đấu Giá nhận được

Tẩy Luyện Châu
  • Nguồn gốc:
    • Tính năng và sự kiện
    • Đổi Bạch Ấn tại NPC thợ khắc ấn

Rương Ấn Chiến

Mở miễn phí
Ngẫu nhiên 1/5Số lượngTính chất
Kim Hồn Thạch 1 Khóa
Mộc Hồn Thạch 1 Khóa
Thủy Hồn Thạch 1 Khóa
Hỏa Hồn Thạch 1 Khóa
Thổ Hồn Thạch 1 Khóa
Mở bằng Chìa Khóa nhận được 2 - 3 vật phẩm
Ngẫu nhiênNgẫu nhiên 1/5Số lượng
1/5 Kim Hồn Thạch 2 (khóa)
Mộc Hồn Thạch 2 (khóa)
Thủy Hồn Thạch 2 (khóa)
Hỏa Hồn Thạch 2 (khóa)
Thổ Hồn Thạch 2 (khóa)
1/6 Bạch Tinh Ngọc 1
Bạch Tinh Ngọc 2
Bạch Tinh Ngọc 4
Bạch Tinh Ngọc 6
Bạch Tinh Ngọc 8
Ngũ Hành Dẫn 2
1/7 Bạch Tinh Ngọc 5
Bạch Tinh Ngọc 10
Bạch Tinh Ngọc 20
Bạch Tinh Ngọc 30
Bạch Tinh Ngọc 40
Ngũ Hành Dẫn 30
Không nhận được

Các vấn đề liên quan Ấn Chiến

Chế tạo
  • Bước 1: Đến NPC Thợ Khắc Ấn đối thoại chế tạo Ấn Chiến
  • Bước 2: Chọn thao tác

Quốc Chiến Thiên Tử - Công Thành Chiến

  • Bước 3: Chọn chế tác gồm: Ngũ Hành và loại của Ấn Chiến
    • Nguyên liệu chế tác:
      + Ngũ hành dẫn
      + Hồn thạch ( kim/mộc/thủy/hỏa/thổ) mỗi loại 1 cái
      + Ngân lượng: 1.000 vạn lượng

Quốc Chiến Thiên Tử - Công Thành Chiến

Tẩy Luyện
  • Dựa theo phẩm chất (màu) Ấn Chiến khi tẩy sẽ tốn Tẩy Luyện Châu Khác nhau
Loại ẤnTẩy Luyện Châu
Bạch 2
Thanh 4
Lam 6
Tử 8
Hoàng 10
  • Tẩy luyện thành công tất cả các thuộc tính cơ bản xuất hiện ngẫu nhiên thuộc tính mới
  • Chỉ tẩy loại thuộc tính, cấp thuộc tính không thay đổi

Quốc Chiến Thiên Tử - Công Thành Chiến

Thuộc tính cơ bản của Ấn Chiến
Thuộc tính
Gia tăng sát thương kỹ năng Giảm thời gian thọ thương
Kháng tất cả Bỏ qua Kháng Lôi
Tỉ lệ hóa giải sát thương Bỏ qua Kháng Băng
Tỉ lệ bỏ qua hóa giải sát thương Bỏ qua Kháng Hỏa
Tỉ lệ tấn công trọng kích (Tỉ lệ Trọng Kích) Bỏ qua Kháng Độc
Tỉ lệ tấn công chí tử Bỏ qua phòng thủ vật lý
Bỏ qua kháng tất cả Kháng Lôi
Hiệu quả kháng trọng kích Kháng Băng
Sát thương vật lý - ngoại công Kháng Hỏa
Triệt tiêu sát thương Kháng Độc
Gia tăng sát thương Phòng thủ vật lý
Tỉ lệ kháng trọng kích Băng sát - nội công
Gia tăng Độc sát Hỏa sát - nội công
Gia tăng hút sinh lực Lôi sát - nội công
Gia tăng sát thương trọng kích Độc sát - nội công
Gia tăng Băng sát Nội công
Giảm thời gian Băng sát Giảm thời gian choáng
Sức mạnh Tỉ lệ gây choáng
Sinh khí Tỉ lệ kháng choáng
Thân pháp Sinh lực tối đa (điểm)
Sinh lực tối đa Nội lực tối đa (điểm)
Tỉ lệ gây thọ thương Thời gian gây choáng
Tỉ lệ kháng thọ thương Nội lực tối đa (%)
Thời gian gây thọ thương
Điêu Khắc
  • Làm gia tăng chỉ số thuộc tính.

Quốc Chiến Thiên Tử - Công Thành Chiến

Cấp điêu khắc
thuộc tính
Cấp Ngũ Hành ẤnTiền vạn
BạchThanhLamTửHoàng
Cấp 2 50 30 10 - - 1000
Cấp 3 50 30 10 - - 1000
Cấp 4 50 30 10 - - 1000
Cấp 5 50 30 10 - - 1000
Cấp 6 50 30 10 - - 1000
Cấp 7 50 30 10 - - 1000
Cấp 8 50 30 10 - - 1000
Cấp 9 50 30 10 - - 1000
Cấp 10 50 30 10 - - 1000
Cấp 11 50 30 10 - - 2000
Cấp 12 50 30 10 - - 2000
Cấp 13 50 30 10 - - 2000
Cấp 14 50 30 10 - - 2000
Cấp 15 50 30 10 - - 2000
Cấp 16 50 30 10 - - 2000
Cấp 17 50 30 10 - - 2000
Cấp 18 50 30 10 - - 2000
Cấp 19 50 30 10 - - 2000
Cấp 20 50 30 10 - - 2000
Cấp 21 - 30 10 - - 3000
Cấp 22 - 30 10 - - 3000
Cấp 23 - 30 10 - - 3000
Cấp 24 - 30 10 - - 3000
Cấp 25 - 30 10 - - 3000
Cấp 26 - 30 10 - - 3000
Cấp 27 - 30 10 - - 3000
Cấp 28 - 30 10 - - 3000
Cấp 29 - 30 10 - - 3000
Cấp 30 - 30 10 - - 3000
Cấp 31 - - 10 - - 4000
Cấp 32 - - 10 - - 4000
Cấp 33 - - 10 - - 4000
Cấp 34 - - 10 - - 4000
Cấp 35 - - 10 - - 4000
Cấp 36 - - 10 - - 4000
Cấp 37 - - 10 - - 4000
Cấp 38 - - 10 - - 4000
Cấp 39 - - 10 - - 4000
Cấp 40 - - 10 - - 4000
Cấp 41 - - - 5 - 5000
Cấp 42 - - - 5 - 5000
Cấp 43 - - - 5 - 5000
Cấp 44 - - - 5 - 5000
Cấp 45 - - - 5 - 5000
Cấp 46 - - - 5 - 5000
Cấp 47 - - - 5 - 5000
Cấp 48 - - - 5 - 5000
Cấp 49 - - - 5 - 5000
Cấp 50 - - - 5 - 5000
Cấp 51 - - - - 2 10000
Cấp 52 - - - - 2 10000
Cấp 53 - - - - 2 10000
Cấp 54 - - - - 2 10000
Cấp 55 - - - - 2 10000
Cấp 56 - - - - 2 10000
Cấp 57 - - - - 2 10000
Cấp 58 - - - - 2 10000
Cấp 59 - - - - 2 10000
Cấp 60 -  -  - 2 10000
Tăng cấp
  • Điều kiện Điêu Khắc Ấn Chiến đạt tối đa chỉ số thuộc tính mới có thể Tăng Cấp Ấn Chiến

Quốc Chiến Thiên Tử - Công Thành Chiến

  • Tăng cấp thành công nhận được thuộc thêm 1 thuộc tính cơ bản cấp 1
  • Cấp và loại thuộc tính cơ bản trước khi tăng cấp không thay đổi
Tăng cấp ẤnTiêu haoLợi ích
Ngũ Hành DẫnTinh NgọcTiền vạn
Bạch → Thanh 50 150 Thanh 5,000 Tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính cơ bản (tổng cộng 4), cấp điêu khắc max là 30
Thanh → Lam 100 100 Lam 10,000 Tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính cơ bản (tổng cộng  5), cấp điêu khắc max là 40
Lam → Tử 150 30 Tử 20,000 Tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính ẩn 1, cấp điêu khắc max là 50
Tử → Hoàng 200 10 Hoàng 50,000 Tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính ẩn 2, cấp điêu khắc max là 60
Hoàng Ấn điêu khắc đến Cấp 60 Tăng cố định 1 thuộc tính ẩn 3
  • Các thuộc tính ẩn:
Thuộc tính ẩn 1Thuộc tính ẩn 2Thuộc tính ẩn 3
Kháng tất cả (%) Tăng sát thương kỹ năng (%) Kỹ năng vốn có + 3 cấp
Hóa giải sát thương Tỉ lệ chí tử (%) Kỹ năng vốn có + 2 cấp
Bỏ qua kháng tất cả Kỹ năng vốn có + 1 cấp
Bỏ qua hóa giải sát thương Gia tăng Sát thương (điểm)
Kháng trọng kích (%) Sát thương vật lý (điểm)
Triệt tiêu sát thương (điểm) Thời gian độc phát giảm (%)
Phòng thủ vật lý Hút sinh lực
Kháng lôi Bỏ qua kháng lôi
Kháng băng Bỏ qua kháng băng
Kháng hoả Bỏ qua kháng hỏa
Kháng độc Bỏ qua kháng độc
Sinh lực tối đa (%) Bỏ qua phòng thủ
Kháng thọ thương Tăng thời gian làm chậm (%)
Giảm thời gian thọ thương Tỉ lệ gây thọ thương
Giảm thời gian làm chậm (%) Thời gian gây thọ thương
Sức mạnh Thời gian làm choáng
Sinh khí Tỉ lệ choáng (%)
Thân pháp Băng Sát nội công
Giảm tỉ lệ choáng (%) Hỏa sát nội công
Nội công Lôi Sát nội công
Giảm thời gian choáng (%) Độc Sát nội công (điểm/lần)
Sinh lực tối đa (điểm)
Nội lực tối đa (điểm)
Nội lực tối đa (%)
Kích hoạt
  • Cấp bậc Tử (tím) trở lên mới mở thêm thuộc tính ẩn
  • Thuộc tính ẩn cần phải kích hoạt

Quốc Chiến Thiên Tử - Công Thành Chiến

Tẩy luyện thuộc tính ẩn

Quốc Chiến Thiên Tử - Công Thành Chiến

Đúc lại
  • Ấn chính thấp nhất phải là Thanh Ấn
  • Ấn phụ cố định là Bạch Ấn
  • Trùng luyện thành công sẽ mất đi ấn phụ đồng thời thay đổi thuộc tính chính Ấn Chiến
  • Thuộc tính cơ bản, cấp điêu khắc thuộc tính ẩn (có hoặc chưa kích hoạt) đều không ảnh hưởng .
  • Trùng luyện cần có ngũ hành dẫn nhất định

    Trùng chúThanh ẤnLam ẤnTử ẤnHoàng Ấn
    Ngũ hành dẫn tiêu hao 20 30 40 50

Quốc Chiến Thiên Tử - Công Thành Chiến

Đổi Tẩy luyện châu
  • Dùng 1 Bạch Ấn đổi 1 Tẩy Luyện Châu

Quốc Chiến Thiên Tử - Công Thành Chiến

Với các thắc mắc liên quan VLTK - Công Thành Chiến quý nhân sĩ vui lòng gửi hỗ trợ về kênh https://support.vnggames.com/ hoặc đường dây nóng 1900 561 558 để được giải đáp nhanh chóng nhất.